🔍
Search:
CON CÒ
🌟
CON CÒ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
생김새는 백로와 비슷한데, 크기는 훨씬 크고 다리와 부리가 길며, 몸 색깔은 흰색이고 날개의 깃과 어깨의 깃 그리고 부리가 검은색인 새.
1
CON CÒ:
Loài chim có mỏ và lông cánh, lông cổ màu đen, thân màu trắng, mỏ và chân dài, trông giống con diệc trắng nhưng lớn hơn nhiều.
-
-
1
자기의 처지나 능력을 생각하지 않고 분수에 넘치는 일을 하다가는 낭패를 보거나 해를 입게 된다.
1
(CHIM SẺ THEO BƯỚC CHÂN CON CÒ THÌ BỊ RÁCH CHÂN), TRỨNG MÀ ĐÒI CHỌI VỚI ĐÁ:
Không nghĩ đến năng lực hay hoàn cảnh của mình mà làm việc vượt quá phận số nên bị thất bại thảm hại hoặc bị thiệt hại.